1.Sơ lược
FAIRCOL RA32 có khả năng hấp thụ nhiệt từ quá trình nén khí.Sau khi nhiệt độ tăng,không khí được làm mát trong két(làm mát) tản nhiệt dầu và được đưa về buồng chứa/nén (khí bị nén trong buồng chứa). Với cách vận hành này, FAIRCOL RA32 được tuần hoàn trong chu trình làm nóng và làm mát được lặp lại. Ở dạng sương mù, FAIRCOL RA32 có thể sử dụng trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao và có thể chịu được sự tấn công của oxy, độ ẩm và các hạt huyền phù. FAIRCOL RA32 cũng có thể chịu được các xúc tác tác dụng lên bề mặt kim loại.
2.Đặc tính
Tính ổn định oxy hóa vượt trội | FAIRCOL RA32 có khả năng hấp thụ nhiệt từ quá trình nén khí.Sau khi nhiệt độ tăng,không khí được làm mát trong két(làm mát) tản nhiệt dầu và được đưa về buồng chứa/nén (khí bị nén trong buồng chứa). Với cách vận hành này, FAIRCOL RA32 được tuần hoàn trong chu trình làm nóng và làm mát được lặp lại. Ở dạng sương mù, FAIRCOL RA32 có thể sử dụng trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao và có thể chịu được sự tấn công của oxy, độ ẩm và các hạt huyền phù. FAIRCOL RA32 cũng có thể chịu được các xúc tác tác dụng lên bề mặt kim loại. |
Khả năng tách nước cao | FAIRCOL RA32 sẽ tiếp xúc với hơi nước ngưng tụ ,đặc biệt là quá trình tạm dừng hoạt động nén. Theo đó,độ ẩm phải được loại bỏ bằng bộ chia tách dầu. FAIRCOL RA32 được tạo nên nhờ công thức pha chế đặc biệt nên có thể đảm bảo được quá trình tách hơi nước ngưng tụ được nhanh và hiệu quả. |
Khả năng chống rỉ hiệu quả | Như nội dung đã trình bày, sự ngưng tụ nước trong máy nén là không thể tránh khỏi. FAIRCOL RA32 cung cấp một lớp bảo về chống lại sự ăn mòn cho hệ thống kim loại nhờ có chơ chế ức chế bụi hiệu quả. |
Chống các chất xúc tác đồng | FAIRCOL RA32 chứa các chất phụ gia đặc biệt giúp giảm thiểu tác động có hại của các chất xúc tác đồng được sản sinh trong quá trình tương tác giữa dầu và các ống đồng. |
Chất chống bọt hiệu quả |
Phụ gia chống tạo bọt ngăn không khí len lỏi vào dầu làm gián đoạn quá trình bôi trơn
|
Màu sắc | (ASTM) | L0.5 | |
Tỉ trọng | (15oC) | g/cm3 | 0.844 |
Độ nhớt động học | (40oC) | mm2/s | 32.76 |
(100oC) | mm2/s | 6.01 | |
Chỉ số độ nhớt | 131 | ||
Độ nhớt CCS | -18oC | mPa*s | 1000 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | (COC) | (oC) | 244 |
Nhiệt độ đông đặc | (oC) | -25 | |
Chỉ số axit | mgKOH/g | 0.04 | |
Khả năng phân chia nước | (54OC,40-40-0 ml) | Min | 5 |
Khả năng chống rỉ | (Nước cất,60oC,24h) | Không rỉ |
4.Ứng dụng
– Máy nén khí trục vít
– Máy nén cuộn
– Máy nén cánh quay
5. Đóng gói
Xô 18L
Phuy 200L
6. Ghi chú
*Lưu kho
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60 C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khỏe, an toàn và môi sinh
*Hướng dẫn.
1) Nguy hại.
① Nguy hiểm nếu nuốt phải.
② Không tốt cho sức khỏe nếu thường xuyên hít phải.
③ Nó có thể gây kích ứng với cơ quan hô hấp.
④ Nó có thể gây kích ứng với da nhạy cảm.
⑤ Có thể gây tác hại lâu dài với các sinh vật dưới nước .
⑥ Nếu các triệu chứng bất thường xuất hiện trong cơ thể của bạn, ngay lập tức phải được sự giúp đỡ của bác sĩ.
2) Sử dụng.
① Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
② Khi sử dụng sản phẩm, không được cố dùng làm thực phẩm.
③ Khi xử lý chúng, phải dùng các thiết bị bảo hộ lao động.
⑤ Đốt nóng dầu trực tiếp có thể gây ra cháy nổ.
⑥ Không được trộn nó với các chất dễ gây cháy.
⑦ Tránh tiếp xúc với lửa.
3) Sau sử dụng.
① Vệ sinh tay trước khi ăn hoặc rời khỏi nơi sản xuất.
② Quần áo làm việc phải được giặt riêng với các loại quần áo khác.
Liên Hệ Với Bách Khoa – Để Được Tư Vấn Tốt Nhất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.