1.Sơ lược
2.Đặc tính
Phù hợp vói các loại động cơ diesel, tiết kiệm nhiên liệu và giảm ma sát.
3.Thông số kĩ thuật
Độ nhớt động học (mm2/s) | Chỉ số độ nhớt | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (oC) (COC) |
Chỉ số kiềm tổng (mg KOH/g) (TBN) |
|
CD 15W40 | 105.4 (40o) 13.88 (100o) |
128 | 240 | 6.18 |
CD 20W50 | 162.8 (40o) 17.92 (100o) |
122 | 244 | 6.18 |
4.Ứng dụng
Xe ô tô động cơ diesel,xe tải, xe buýt, xe khách.
5. Đóng gói
Xô:18L
Phuy: 200L
6.Ghi chú
*Hướng dẫn.
1) Nguy hại.
① Nguy hiểm nếu nuốt phải.
② Không tốt cho sức khỏe nếu thường xuyên hít phải.
③ Nó có thể gây kích ứng với cơ quan hô hấp.
④ Nó có thể gây kích ứng với da nhạy cảm.
⑤ Có thể gây tác hại lâu dài với các sinh vật dưới nước .
⑥ Nếu các triệu chứng bất thường xuất hiện trong cơ thể của bạn, ngay lập tức phải được sự giúp đỡ của bác sĩ.
2) Sử dụng.
① Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
② Khi sử dụng sản phẩm, không được cố dùng làm thực phẩm.
③ Khi xử lý chúng, phải dùng các thiết bị bảo hộ lao động.
⑤ Đốt nóng dầu trực tiếp có thể gây ra cháy nổ.
⑥ Không được trộn nó với các chất dễ gây cháy.
⑦ Tránh tiếp xúc với lửa.
3) Sau sử dụng.
① Vệ sinh tay trước khi ăn hoặc rời khỏi nơi sản xuất.
② Quần áo làm việc phải được giặt riêng với các loại quần áo khác.
Liên Hệ Với Bách Khoa – Để Được Tư Vấn Tốt Nhất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.